🔍
Search:
KHÔNG CÓ SINH KHÍ
🌟
KHÔNG CÓ SINH …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 할 수 있는 기운이나 힘이 없음.
1
SỰ YẾU ĐUỐI, SỰ KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Sự không có sức lực hay sinh lực để làm việc nào đó.
-
Tính từ
-
1
어떤 일을 할 수 있는 기운이나 힘이 없다.
1
KHÔNG CÓ THỂ LỰC, YẾU ĐUỐI, KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Không có sức lực hay sinh lực để có thể làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
아무것도 못 하도록 기운이나 힘이 없어지는 증상.
1
CHỨNG BỆNH YẾU ĐUỐI, CHỨNG BỆNH KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Triệu chứng không có sức lực hay sinh lực để làm bất cứ việc gì.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
생물이 생명을 잃다.
1
CHẾT:
Sinh vật mất mạng sống.
-
2
불이나 빛이 꺼지다.
2
TẮT:
Ánh sáng hay lửa bị tắt đi.
-
3
원래 가지고 있던 특징이 변하여 드러나지 않다.
3
MẤT, TAN ĐI, XẸP XUỐNG:
Đặc trưng vốn có thay đổi nên không còn hiện ra.
-
4
원래의 색깔이 생기가 없거나 어둡게 보이다.
4
TỐI TĂM, KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Màu sắc vốn có mất đi sinh khí hay trông tối tăm.
-
5
성질이나 기운 등이 없어지거나 꺾이다.
5
MẤT ĐI, BIẾN MẤT, CHẾT ĐI:
Tính chất hay sức lực... không còn nữa hoặc bị áp chế.
-
6
기억이나 사상 등이 머릿속이나 마음속에 남아 있지 않고 잊히다.
6
QUÊN ĐI MẤT, CHẾT MẤT, BIẾN MẤT, TẮT MẤT:
Kí ức hay tư tưởng... không còn đọng lại trong đầu hay trong lòng mà bị lãng quên.
-
7
기계나 컴퓨터 등이 멈추다.
7
HỎNG, HỎNG HÓC:
Máy móc hay máy vi tính... ngừng hoạt động.
-
8
경기나 놀이에서 상대편에게 잡히다.
8
BỊ BẮT, CHẾT:
Bị đối phương bắt trong trận đấu hay trò chơi.
-
9
말, 법, 사상 등이 더 이상 영향을 미치지 못하다.
9
LỖI THỜI:
Lời nói, luật hay tư tưởng... không còn gây ảnh hưởng được nữa.
-
10
상대방이 겁을 먹도록 위협할 때 쓰는 말.
10
CHẾT ĐẤY NHÉ, LIỆU HỒN ĐẤY:
Từ dùng khi uy hiếp để cho đối phương sợ.
-
11
모든 힘을 다해. 또는 정도가 매우 심하게.
11
CHO ĐẾN CHẾT:
Dốc hết sức. Hoặc mức độ rất nghiêm trọng.
🌟
KHÔNG CÓ SINH KHÍ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
어떤 것에 대해 매우 잘 알아 매우 환하다.
1.
AM HIỂU, AM TƯỜNG:
Biết rất rõ, rất sáng tỏ về cái nào đó.
-
2.
구멍 등이 막힌 데 없이 시원하게 나 있다.
2.
(MỞ) TOANG, TOANG HOÁC:
Lỗ... thông thoáng không có chỗ bị ngăn chặn.
-
3.
속이 비고 넓어서 매우 허전하다.
3.
VẮNG VẺ, TRỐNG VẮNG, TRỐNG RỖNG:
Trong ruột rỗng và rộng nên rất trống vắng.
-
4.
눈이 쑥 들어가 있고 생기가 없다.
4.
TRŨNG SÂU:
Mắt hõm sâu và không có sinh khí.
-
Phó từ
-
1.
연기나 먼지 등 조금씩 뭉쳐 갑자기 한 번 일어나는 모양.
1.
TUNG MÙ MỊT:
Hình ảnh những cái như khói hay bụi tụ lại từng chút một, đột nhiên tỏa ra một phát.
-
2.
기운 없이 주저앉거나 내려앉는 모양.
2.
PHỊCH, BỊCH:
Hình ảnh ngồi hoặc hạ xuống một cách không có sinh khí.
-
Phó từ
-
1.
지쳐서 기운 없이 가볍게 자꾸 쓰러질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
1.
PHÌNH PHỊCH, BÌNH BỊCH:
Tiếng phát ra khi liên tục ngã nhẹ một cách không có sinh khí vì mệt nhọc. Hoặc hình ảnh như thế.
-
2.
다물었던 입술을 떼면서 싱겁게 자꾸 웃을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2.
(CƯỜI) KHẨY LIÊN TỤC:
Tiếng phát ra khi hé môi đang ngậm, đồng thời liên tiếp cười nhạt. Hoặc hình ảnh như thế.
-
3.
막혔던 공기가 힘없이 자꾸 터져 나올 때 나는 소리. 또는 그 모양.
3.
PHÌ PHÌ, XÌ XÌ:
Tiếng phát ra khi không khí đang bị ngăn chặn liên tiếp xì ra ngoài. Hoặc hình ảnh như thế.
-
4.
실이나 줄, 끈 등이 힘없이 자꾸 쉽게 끊어질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
4.
PHỪN PHỰT:
Tiếng phát ra khi chỉ, dây hay sợi bị đứt một cách dễ dàng. Hoặc hình ảnh như thế.
-
5.
물건을 자꾸 갑자기 휙 던질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
5.
BÌNH BÍCH, PHÌNH PHỊCH, VÈO VÈO:
Tiếng phát ra khi đột nhiên liên tiếp ném đồ vật.Hoặc hình ảnh như thế.
-
Tính từ
-
1.
살이 핏기가 없이 부어오른 듯하고 윤기가 없이 거칠다.
1.
SƯNG PHỒNG, SƯNG VÙ:
Thịt có vẻ sưng lên mà không có sinh khí và xù xì không có độ bóng.
-
Phó từ
-
1.
살이 핏기가 없이 부어오른 듯하고 윤기가 없이 거친 모양.
1.
SƯNG VÙ:
Hình ảnh thịt có vẻ sưng lên mà không có sinh khí và xù xì không có độ bóng.
-
Phó từ
-
1.
기운 없이 느리게 움직이는 모양.
1.
MỘT CÁCH UỂ OẢI, MỘT CÁCH LỜ ĐỜ:
Hình ảnh chuyển động chậm chạp không có sinh khí.
-
2.
하는 일 없이 놀거나 왔다 갔다 하는 모양.
2.
MỘT CÁCH LOANH QUANH, MỘT CÁCH LUẨN QUẨN, MỘT CÁCH QUANH QUẨN:
Hình ảnh chơi hoặc đi đi lại lại mà không có việc gì làm.
-
Phó từ
-
1.
지쳐서 기운 없이 가볍게 쓰러질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
1.
PHỊCH, BỊCH:
Tiếng phát ra khi ngã nhẹ một cách không có sinh khí vì mệt mỏi. Hoặc hình ảnh như thế.
-
2.
다물었던 입술을 떼면서 싱겁게 한 번 웃을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2.
(CƯỜI) KHẨY:
Tiếng phát ra khi nhếch môi đang ngậm, đồng thời cười nhạt một tiếng. Hoặc hình ảnh như thế.
-
3.
막혔던 공기가 힘없이 터져 나올 때 나는 소리. 또는 그 모양.
3.
PHÌ PHÌ, XÌ XÌ:
Tiếng phát ra khi không khí đang bị ngăn chặn xì ra ngoài. Hoặc hình ảnh như thế.
-
4.
실이나 줄, 끈 등이 힘없이 쉽게 끊어질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
4.
PHỰT:
Tiếng chỉ, dây hay sợi dễ dàng bị đứt. Hoặc hình ảnh như thế.
-
5.
갑자기 방향을 획 돌리는 모양.
5.
NGOẮT,:
Hình ảnh đột nhiên xoay hướng.
-
6.
물건을 갑자기 휙 던질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
6.
BỊCH, PHỊCH, VÈO:
Tiếng phát ra khi đột nhiên ném đồ vật. Hoặc hình ảnh như thế.
-
Tính từ
-
1.
눈빛이나 정신이 멍청하고 생기가 없다.
1.
LƠ ĐÃNG, THẪN THỜ:
Ánh mắt hoặc tinh thần mông lung, không có sinh khí.
-
Tính từ
-
1.
겉모습이 깨끗하지 못하고 생기가 없다.
1.
XỘC XỆCH, LÔI THÔI, LUỘM THUỘM, LẾCH THẾCH:
Hình dạng bên ngoài không được sạch sẽ và không có sinh khí.
-
2.
태도가 좋거나 바르지 못하다.
2.
LUỘM THUỘM, LÔI THÔI:
Thái độ không được tốt hoặc đúng đắn.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
기운이나 의욕 등이 없이.
1.
MỘT CÁCH MỆT MỎI, MỘT CÁCH YẾU ỚT:
Một cách không có sinh khí hay ham muốn...
-
2.
힘이나 권세 등이 없이.
2.
MỘT CÁCH YẾU ĐUỐI, MỘT CÁCH YẾU ỚT:
Một cách không có sức mạnh hay quyền thế...
-
Động từ
-
1.
기운 없이 느리게 움직이다.
1.
UỂ OẢI, LỜ ĐỜ:
Chuyển động chậm chạp không có sinh khí.
-
2.
하는 일 없이 놀거나 왔다 갔다 하다.
2.
QUANH RA QUANH VÀO, LUẨN QUẨN, QUANH QUẨN:
Chơi hoặc đi đi lại lại mà không có việc gì làm.
-
Động từ
-
1.
흐리고 생기가 없는 눈알을 계속 굴리며 물끄러미 쳐다보다.
1.
LƠ ĐÃNG, ĐỜ ĐẪN (CÁI NHÌN):
Liên tục đảo tròng mắt đờ đẫn và không có sinh khí ngước nhìn chằm chằm.
-
Tính từ
-
1.
정신이나 눈이 생기가 없이 멍청하다.
1.
LƠ ĐÃNG, THẪN THỜ:
Tinh thần hay ánh mắt không có sinh khí, mông lung.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
걱정 등으로 마음이 답답하여 활발한 기운이 없음.
1.
SỰ TRẦM UẤT, SỰ TRẦM CẢM, SỰ RẦU RĨ:
Lòng buồn bực vì lo lắng... nên không có sinh khí hoạt bát.
-
Động từ
-
1.
기운 없이 자꾸 느리게 움직이다.
1.
UỂ OẢI, LỜ ĐỜ:
Liên tục chuyển động chậm chạp không có sinh khí.
-
2.
하는 일 없이 자꾸 놀거나 왔다 갔다 하다.
2.
QUANH RA QUANH VÀO, LUẨN QUẨN, QUANH QUẨN:
Liên tục chơi hoặc đi đi lại lại mà không có việc gì làm.
-
Động từ
-
1.
기운 없이 자꾸 느리게 움직이다.
1.
UỂ OẢI, LỜ ĐỜ:
Chuyển động chậm chạp không có sinh khí.
-
2.
하는 일 없이 자꾸 놀거나 왔다 갔다 하다.
2.
QUANH RA QUANH VÀO, LUẨN QUẨN, QUANH QUẨN:
Liên tục chơi và đi đi lại lại mà không có việc gì làm.
-
Phó từ
-
1.
기운 없이.
1.
MỘT CÁCH KHÔNG CÓ SỨC SỐNG:
Một cách không có sinh khí.
-
Tính từ
-
1.
얼굴에 핏기나 생기가 없고 창백하다.
1.
XANH XAO, XÁM NGOÉT:
Khuôn mặt trắng bệch và không có sinh khí hay sắc hồng của máu.
-
Tính từ
-
1.
깨끗하게 맑지 못하고 약간 흐리다.
1.
ĐỤC, MỜ:
Không sáng rõ và hơi mờ
-
2.
진하지 않고 묽다.
2.
LOÃNG, LỎNG, LÕNG BÕNG:
Không đặc và lỏng.
-
3.
눈빛이 생기가 없고 초점이 없다.
3.
ĐỜ ĐẪN, MÔNG LUNG:
Ánh mắt không có sinh khí và tiêu điểm.
-
Động từ
-
1.
흐리고 생기가 없는 눈알을 계속 굴리며 물끄러미 쳐다보다.
1.
LƠ ĐÃNG, ĐỜ ĐẪN (CÁI NHÌN):
Liên tục đảo tròng mắt đờ đẫn và không có sinh khí ngước nhìn chằm chằm.